Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ecuador Cầu thủ23 cầu thủ được triệu tập tham dự 2 trận giao hữu gặp Trinidad và Tobago và Colombia vào các ngày 14 và 19 tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Colombia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Johan Padilla | 14 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 3 | 0 | El Nacional | |
1TM | Pedro Ortíz | 19 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 2 | 0 | Delfín | |
1TM | Brian Heras | 17 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Deportivo Cuenca | |
2HV | Xavier Arreaga | 28 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 6 | 0 | Seattle Sounders | |
2HV | Diego Palacios | 12 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | 5 | 0 | Los Angeles | |
2HV | Marcos Andrés López | 4 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 3 | 0 | Universidad Católica | |
2HV | Félix Torres | 11 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | Santos Laguna | |
2HV | Bryan Carabalí | 18 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 2 | 0 | Emelec | |
2HV | Moisés Corozo | 25 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 1 | 0 | Macará | |
2HV | Gustavo Cortez | 11 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | 0 | 0 | Universidad Católica | |
2HV | Franklin Guerra | 12 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 0 | 0 | LDU Quito | |
2HV | Leonel Quiñónez | 3 tháng 7, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Macará | |
3TV | Renato Ibarra | 20 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 46 | 1 | América | |
3TV | Fidel Martínez | 15 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 30 | 7 | Barcelona | |
3TV | Ángel Mena | 21 tháng 1, 1988 (32 tuổi) | 20 | 4 | León | |
3TV | Jefferson Orejuela | 14 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 20 | 0 | LDU Quito | |
3TV | Romario Ibarra | 24 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 16 | 3 | Pachuca | |
3TV | Jhegson Méndez | 26 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 15 | 0 | Orlando City | |
3TV | Marcos Caicedo | 10 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 10 | 1 | Barcelona | |
3TV | Alan Franco | 21 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | 5 | 1 | Independiente del Valle | |
3TV | Gonzalo Plata | 11 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 4 | 1 | Sporting CP | |
3TV | Jordan Sierra | 23 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | Querétaro | |
3TV | José Cifuentes | 12 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 3 | 0 | América de Quito | |
3TV | Pedro Perlaza | 3 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Delfín | |
4TĐ | Enner Valencia | 4 tháng 11, 1989 (30 tuổi) | 54 | 31 | UANL | |
4TĐ | Michael Estrada | 7 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 8 | 1 | Macará | |
4TĐ | Alejandro Cabeza | 11 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Independiente del Valle |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Alexander Domínguez | 5 tháng 6, 1987 (33 tuổi) | 52 | 0 | Vélez Sarsfield | Copa América 2019 |
TM | Máximo Banguera | 16 tháng 12, 1985 (34 tuổi) | 36 | 0 | Barcelona | Copa América 2019 |
TM | Hamilton Piedra | 20 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Independiente del Valle | Copa América 2019 PRE |
TM | Moisés Ramírez | 9 tháng 9, 2000 (19 tuổi) | 0 | 0 | Real Sociedad B | Copa América 2019 PRE |
HV | Darío Aimar | 5 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 7 | 0 | Barcelona | v. Argentina, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Jhon Espinoza | 24 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Aucas | v. Argentina, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Pervis Estupiñán | 21 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Osasuna | v. Argentina, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Jackson Porozo | 4 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | 1 | 0 | Santos | v. Argentina, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Mario Pineida | 6 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 11 | 0 | Barcelona | v. Bolivia, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Gabriel Achilier | 24 tháng 3, 1985 (35 tuổi) | 54 | 1 | Morelia | Copa América 2019 |
HV | Arturo Mina | 8 tháng 10, 1990 (29 tuổi) | 22 | 1 | Yeni Malatyaspor | Copa América 2019 |
HV | Cristian Ramírez | 12 tháng 8, 1994 (25 tuổi) | 21 | 1 | Krasnodar | Copa América 2019 |
HV | Robert Arboleda | 22 tháng 10, 1991 (28 tuổi) | 16 | 1 | São Paulo | Copa América 2019 |
HV | Pedro Pablo Velasco | 26 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 11 | 0 | Barcelona | Copa América 2019 |
HV | Beder Caicedo | 13 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 7 | 0 | Barcelona | Copa América 2019 |
HV | José Quintero | 20 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 4 | 0 | LDU Quito | Copa América 2019 |
HV | John Narváez | 12 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | 2 | 0 | Melgar | Copa América 2019 PRE |
HV | Juan Carlos Paredes | 8 tháng 7, 1987 (33 tuổi) | 75 | 0 | Emelec | v. Honduras, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Christian Cruz | 1 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 1 | 0 | LDU Quito | v. Panama, 20 tháng 11 năm 2018 |
TV | Junior Sornoza | 28 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 9 | 2 | Corinthians | v. Argentina, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Erick Castillo | 5 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 3 | 1 | Santos Laguna | v. Argentina, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Alexander Alvarado | 21 tháng 4, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Aucas | v. Argentina, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Jhonny Quiñónez | 11 tháng 6, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Willem II | v. Argentina, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Fernando Gaibor | 8 tháng 11, 1991 (28 tuổi) | 17 | 2 | Al-Wasl | v. Bolivia, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Jhojan Julio | 11 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 3 | 0 | LDU Quito | v. Bolivia, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Jonathan Borja | 5 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 1 | 0 | LDU Quito | v. Bolivia, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Antonio Valencia | 4 tháng 8, 1985 (34 tuổi) | 99 | 11 | LDU Quito | Copa América 2019 |
TV | Carlos Gruezo | 19 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | 25 | 0 | Augsburg | Copa América 2019 |
TV | Ayrton Preciado | 26 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 16 | 1 | Santos Laguna | Copa América 2019 |
TV | Jefferson Intriago | 4 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 8 | 0 | Juárez | Copa América 2019 |
TV | Andrés Chicaiza | 3 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 2 | 0 | LDU Quito | Copa América 2019 |
TV | Ángelo Preciado | 18 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 5 | 0 | Independiente del Valle | Copa América 2019 PRE |
TV | Christian Noboa | 9 tháng 4, 1985 (35 tuổi) | 78 | 4 | Zenit Saint Petersburg | v. Honduras, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Jefferson Montero | 1 tháng 9, 1989 (30 tuổi) | 64 | 10 | West Bromwich Albion | v. Panama, 20 tháng 11 năm 2018 |
TV | Édison Vega | 8 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 3 | 0 | LDU Quito | v. Panama, 20 tháng 11 năm 2018 |
TV | Manu Balda | 21 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 0 | 0 | El Nacional | v. Panama, 20 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Leonardo Campana | 24 tháng 7, 2000 (19 tuổi) | 4 | 0 | Barcelona | v. Bolivia, 10 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Carlos Garcés | 1 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 3 | 0 | Delfín | Copa América 2019 |
TĐ | Miller Bolaños | 1 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 25 | 8 | Tijuana | Copa América 2019 PRE |
TĐ | Stiven Plaza | 11 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Valladolid | Copa América 2019 PRE |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ecuador Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ecuador http://www.fifa.com/associations/association=ecu/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/